Decree
|
86/NĐ-CP |
Nghị định số 86/NĐ-CP ngày 2/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cở sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2015 đến 2020-2021. |
Khoản 2 Điều 65 Luật GDDH |
73/2015/NĐ-CP |
Nghị định số 73/2015/NĐ-CP ngày 8/9/2015 quy định tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo dục đại học.
|
Khoản 5 Điều 9 Luật GDDH |
99/2014/NĐ-CP
|
Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2015 quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học.
|
Khoản 1 Điều 42 Luật GDDH |
186/NĐ-CP
|
Nghị định số 186/NĐ-CP ngày 17/11/2013 quy định về Đại học quốc gia.
|
Khoản 4 Điều 8 Luật GDDH
|
143/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
Khoản 3 Điều 63 Luật GDDH |
141/2013/NĐ-CP |
Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật GDĐH |
Điều 63 Luật GDDH |
Decision
|
72/2014/QĐ-TTg |
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và các cơ sở giáo dục khác |
Điều 10 Luật GDDH |
70/2014/QĐ-TTg |
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 ban hành Điều lệ trường đại học |
Điều 17 Luật GDDH |
26/2014/QĐ-TTg |
Quyết định số 26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên. |
Khoản 2 Điều 29 Luật GDDH |
66/2013/QĐ-TTg |
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 ban hành chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
Khoản 43 Điều 42 Luật GDDH |
64/2013/QĐ-TTg |
Quyết định số 64/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 ban hành điều kiện và thủ tục thành lập hoặc cho phép hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường đại học, học viện. |
Khoản 17 Luật GDDH |
37/2013/QĐ-TTg |
Quyết định số 37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013 về việc điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng gia đoạn 2006-2020 |
Khoản 4 Điều 11 Luật GDDH |
Circular
|
24/2015/TT-BGDĐT |
Thông tư số 24/2015/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 9 năm 2015 ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học
|
Khoản 53 Điều 52 Luật GDĐH
|
07/2015/TT-BGDĐT
|
Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 Qui định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
Khoản 3 Điều 36 Luật GDĐH
|
04/2015/TTLT-BGDTĐT-BTC |
Thông tư số 04/2015/TTLT-BGDTĐT-BTC ngày 9/3/2015 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo
|
Khoản 3 Điều 63 Luật GDĐH
|
03/2015/TT-BGDĐT |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/2/2015 Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
Khoản 3 Điều 34 Luật GDĐH
|
01/2015/TT-BGDĐT |
Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 Ban hành điều lệ trường cao đẳng
|
Điều 17 Luật GDĐH
|
47/2014/TT-BGDĐT
|
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 về quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
|
Luật GDĐH
|
34/2014/TT-BGDĐT
|
Thông tư số 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
Khoản 3 Điều 36 Luật GDĐH
|
23/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
Khoản 6 Điều 65 Luật GDĐH |
15/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 ban hành quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
Khoản 4 Điều 37 Luật GDĐH |
08/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư số 08/2014/TT-BGDĐT ngày 20/3/2014 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học vùng các các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
Khoản 2 Điều 29 Luật GDĐH |
20/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư số 20/2013/TT-BGDĐT ngày 6/6/2013 ban hành quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học. |
Khoản 4 Điều 54 Luật GDĐH |
12/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư số 12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học |
Khoản 4 Điều 54 Luật GDĐH |
11/2013/TT-BGDĐT |
Thông tư số 11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng BGD & ĐT |
Khoản 7 Điều 57 Luật GDĐH |
62/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư số 62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 ban hành quy định quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
Khoản 3 Điều 52 Luật GDĐH |
61/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư số 61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 ban hành quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
Khoản 3 Điều 52 Luật GDĐH |
60/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư số 60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 ban hành quy định về kiểm định viên chất lượng giáo dục |
Khoản 3 Điều 52 Luật GDĐH |
57/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng BGD & ĐT |
Khoản 4 Điều 57 Luật GDĐH |
37/2012/TT-BGDĐT |
Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 1/11/2007 của Bộ trưởng BGD & ĐT ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường ĐH; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 1/11/2007 của Bộ trưởng BGD & ĐT ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 1/11/2007 của Bộ trưởng BGD & ĐT ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp. |
Khoản 3 Điều 52 Luật GDĐH |