BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TÂY Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
Họ tên sinh viên: ............................................MSSV: ..........................................................
Lớp:.................................................................Cố vấn học tập: ............................................
Học kỳ:............................................................Năm học:.......................................................
Căn cứ thông tư số 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015.
Stt
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm
chuẩn
|
Điểm
tự
chấm
|
Điểm
lớp
chấm
|
I
|
Về ý thức học tập.
|
20
|
|
|
|
1. Sinh hoạt với CVHT (trừ 1 điểm/lượt vắng không lý do)
|
05
|
|
|
|
2. Không vi phạm qui chế thi, kiểm tra (vi phạm thì mục này 0 điểm).
|
05
|
|
|
|
3. Kết quả học tập trong học kỳ (kết quả thi lần 1 kết thúc môn học để tính điểm trung bình chung học tập).
|
|
|
|
|
a. Điểm trung bình chung học tập từ 3,6 - 4,0
|
10
|
|
|
|
b. Điểm trung bình chung học tập từ 3,2 - 3,59
|
08
|
|
|
|
. .c. Điểm trung bình chung học tập từ 2,5 - 3,19
|
06
|
|
|
|
d. Điểm trung bình chung học tập từ 2,0 - 2,49
|
04
|
|
|
|
e. Điểm trung bình chung học tập dưới 2,0
|
02
|
|
|
|
4. Tham gia thi học sinh giỏi, thi Olympic, nghiên cứu khoa học…….
|
10
|
|
|
II
|
Về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế nhà trường.
|
25
|
|
|
|
1. Thực hiện tốt các nội quy, quy chế, quy định của Bộ GD&ĐT, Trường liên quan đến sinh viên.
|
10
|
|
|
|
a. Vi phạm nội quy, quy chế liên quan đến sinh viên (bị kỷ luật mức khiển trách trở lên thì mục này 0 điểm).
|
|
|
|
|
b. Vi phạm nội qui, qui chế, qui định của nhà Trường về nếp sống văn hóa (Trang phục, bảng tên, vệ sinh môi trường,…) trừ 05 điểm/lượt.
|
|
|
|
|
c. Uống rượu, bia khi đến lớp (trừ 10 điểm/lượt).
|
|
|
|
|
2. Thực hiện tốt các qui định về quản lý HSSV
|
|
|
|
|
2.1 Sinh viên ngoại trú
|
10
|
|
|
|
a. Không khai báo địa chỉ tạm trú, thường trú cho giáo viên chủ nhiệm (CVHT), theo yêu cầu của nhà trường (trừ 05 điểm/lượt)
|
|
|
|
|
b. Vi phạm pháp luật Nhà nước, các qui định địa phương (thì mục này 0 điểm và không xét danh hiệu thi đua học kỳ).
|
|
|
|
|
2.2 Sinh viên nội trú.
|
10
|
|
|
|
a.Vi phạm qui định HSSV nội trú (bị kỷ luật mức khiển trách trở lên thì mục này 0 điểm).
|
|
|
|
|
b.Vi phạm các qui định về quản lý HSSV nội trú (bị cán bộ quản lý khu nội trú lập biên bản trừ 2 điểm/ lượt).
|
|
|
|
|
3. Nộp học phí đúng thời gian qui định.
Nộp học phí chưa đúng thời gian quy định của nhà trường, (thì mục này 0 điểm, không xét danh hiệu thi đua).
|
05
|
|
|
III
|
Về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, văn hóa - xã hội, phong trào văn thể, phòng chống tệ nạn xã hội.
|
20
|
|
|
|
1. Tham gia đầy đủ tuần sinh hoạt công dân, các đợt sinh hoạt chính trị, do Trường, Đoàn-Hội tổ chức (trừ 2,5 điểm/lượt vắng không lý do).
|
05
|
|
|
|
2. Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khóa như: Míttinh,….TDTT, phòng chống TNXH, Phòng cháy chữa cháy-Cứu nạn cứu hộ do Trường, Đoàn - Hội tổ chức (trừ 2,5 điểm/lượt vắng không lý do).
|
05
|
|
|
|
3. Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt Đoàn-Hội, các cấp tổ chức (trừ 2,5 điểm/lượt vắng không lý do).
|
05
|
|
|
|
4. Thành viên đội tuyển văn nghệ, thể thao, tham gia tốt các câu lạc bộ, tiếp sức mùa thi, tình nguyện mùa hè xanh của Trường.
|
05
|
|
|
IV
|
Về phẩm chất công dân, quan hệ cộng đồng.
|
25
|
|
|
|
1. Tôn trọng, lễ phép với cán bộ, giảng viên, viên chức trong trường. Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau, thực hiện tốt nếp sống văn hóa, văn minh, vệ sinh môi trường (vi phạm thì mục này 0 điểm ).
|
05
|
|
|
|
2. Quan hệ tốt với nhân dân nơi trường học cư trú, giữ gìn tốt trật tự an toàn xã hội tại địa phương và trong trường (vi phạm thì mục này 0 điểm).
|
05
|
|
|
|
3. Thực hiện tốt luật an toàn giao thông (vi phạm thì mục này 0 điểm)
|
05
|
|
|
|
4. Tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ theo qui định (trừ 2,5 điểm/lượt vắng không lý do).
|
05
|
|
|
|
5. Tham gia hiến máu nhân đạo và các hoạt động từ thiện do Trường, Đoàn - Hội phát động.
|
05
|
|
|
V
|
Về ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách Lớp, Đoàn thể hay đạt thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện.
|
10
|
|
|
|
1. Lớp trưởng thực hiện tốt nhiệm vụ, tập thể lớp được khen thưởng …(không hoàn thành nhiệm vụ trừ 7 đến 8 điểm.)
|
10
|
|
|
|
2. Cán bộ lớp, bí thư chi đoàn, Đoàn - Hội hoàn thành tốt nhiệm vụ.
|
08
|
|
|
|
3. Tổ trưởng, sinh viên có thành tích xuất sắc trong hoạt động và học tập; sinh viên tham gia tốt tổ tự quản khu nội trú và những trường hợp đặc biệt khác.
|
05
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
100
|
|
|
Cố vấn học tập đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên:………… điểm.
Ghi chú: Phân loại kết quả rèn luyện: SINH VIÊN
Từ 90 đến 100 điểm: xuất sắc. (ký tên và ghi rõ họ tên)
Từ 80 đến dưới 90 điểm: tốt.
Từ 65 đến dưới 80 điểm: khá.
Từ 50 đến dưới 65 điểm: trung bình.
Từ 35 đến dưới 50 điểm: yếu.
Dưới 35 điểm: kém.
CỐ VẤN HỌC TẬP
(ký tên và ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG KHOA
(ký tên và ghi rõ họ tên)
|
|