STT
|
Tên nhiệm vụ
|
Nhóm tác giả
|
GVHD
|
1
|
Nghiên cứu tính toán kết quả nội lực trong bài toán cơ kết cấu bằng các phương pháp giải tích và bằng phần mềm Etabs
|
- Nguyễn Anh Hậu (CN)
- Nguyễn Văn Trí
- Lê Kim Thủy
|
- ThS. Lê Trọng Long (HDC)
- TS. Lâm Thanh Quang Khải
|
2
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển phong trào nghiên cứu khoa học của sinh viên Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
|
- Nguyễn Trọng Nghĩa (CN)
- Nguyễn Thanh Xuân
- Trần Phước Tiếng
|
- ThS. Lê Thị Thu Hằng (HDC)
- ThS. Đinh Thị Lịch
|
3
|
Nghiên cứu tính toán tải trọng gió cho công trình nhà dân dụng theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737-1995 và TCVN 2737-2020
|
- Huỳnh Ngọc Minh (CN)
- Trịnh Huỳnh Đức
- Lê Thanh Thái
|
- TS. Lâm Thanh Quang Khải (HDC)
- Ths. Lê Thị Thu Hằng
|
4
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng sợi thép đến cường độ chịu nén của bê tông trong mẫu lập phương bằng thực nghiệm
|
- Lê Thái Trân (CN)
- Võ Minh Tâm
- Nguyễn Trung Kiên
|
- ThS. Cao Quốc Khánh (HDC)
- TS.Lâm Thanh Quang Khải
|
5
|
Đánh giá sự tương quan cường độ chịu nén của bê tông bằng phương pháp phá hủy và phương pháp không phá hủy
|
- Võ Trương Hoàng Sang (CN)
- Trương Hoàng Khâm
- Nguyễn Thị Minh Thư
|
- ThS. Trần Thị Ngọc Hoa (HDC)
- TS. Lâm Thanh Quang Khải
|
6
|
Nghiên cứu cường độ chịu nén của mẫu bê tông lập phương khi thay đổi hàm lượng đá và kính vỡ
|
- Cao Phước Trung (CN)
- Dương Hoàng Quân
- Trần Hữu Đan
|
- TS. Lâm Thanh Quang Khải (HDC)
- ThS. Lương Thị Bảo Yến
|
7
|
So sánh và đánh giá mô đun đàn hồi của bê tông theo tiêu chuẩn Eurocode và theo tiêu chuẩn Việt Nam
|
- Nguyễn Duy Khang (CN)
- Nguyễn Khánh Nguyên
- Nguyễn Hoàng Phúc
|
- ThS. Lương Thị Bảo Yến (HDC)
- TS. Lâm Thanh Quang Khải
|
8
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện bảo dưỡng đến cường độ chịu nén của mẫu thử bê tông theo tiêu chuẩn Việt Nam
|
- Lê Phước Thọ (CN)
- Võ Thành Phước
- Phạm Thái Lộc
|
- ThS. Phạm Hồng Hạnh (HDC)
- TS. Lâm Thanh Quang Khải
|
9
|
Sử dụng EnjiCAD để thiết kế công trình kiến trúc
|
- Cao Ngọc Minh (CN)
- Võ Trọng Nhân
- Võ Anh Khoa
|
- ThS. Ngô Hồng Năng
|
10
|
Cải tạo không gian chức năng lò gạch tại kênh Thầy Cai - Mang Thít
|
- Trần Văn Khánh An (CN)
- Lê Minh Quyển
- Lê Trọng Nghĩa
|
- ThS. Nguyễn Tiến Đạt
|
11
|
Đề xuất vị trí học tập bên ngoài lớp học cho khu A – Trường ĐHXD Miền Tây
|
- Trần Thái Sang (CN)
- Phạm Anh Đào
- Bùi Nguyễn Thiên Nhi
|
- ThS. Hà Xuân Thanh Tâm
|
12
|
Kiến trúc nhà ở vườn phù hợp với điều kiện khí hậu từng vùng, nghiên cứu điển hình tại địa bàn khu vực tỉnh Vĩnh Long
|
- Trần Ngọc Hân (CN)
- Cao Minh Trí
- Trương Hồ Vũ
|
- ThS. Trần Thị Thùy Trang
|
13
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của Graphene đến cường độ nén của bê tông
|
- Lâm Quốc Đạt (CN)
- Đỗ Trương Bình Trọng
- Nguyễn Thanh Hòa
|
- TS. Ngô Văn Thức (HDC)
- Th.S Lê Hoài Bão
|
14
|
Nghiên cứu xử nước thải sinh hoạt hộ gia đình bằng mô hình có bổ sung chế phẩm vi khuẩn Bacillus
|
- Nguyễn Thành Phong (CN)
|
- TS. Nguyễn Văn Tho (HDC)
- Th.S Huỳnh Phan Khánh Bình
|
15
|
Nghiên cứu sản xuất gạch lát vỉa hè từ bê tông cốt liệu thủy tinh.
|
1. Nguyễn Trung Lập - Lớp XD19D04 (CN)
2. Võ Minh Tâm - Lớp XD19D01
3. Lê Thái Trân - Lớp XD19D01
|
- TS. Trương Văn Bằng
|
16
|
Nghiên cứu đặc điểm nhà ở truyền thống Tây Nam Bộ.
|
1. Huỳnh Gia Mẩn - Lớp KT22D01 (CN)
2. Phan Thanh Tiền - Lớp DT21D01
3. Nguyễn Thị Hồng Nhi - Lớp KT21D01
|
- TS. Đỗ Duy Thịnh
- ThS. Nguyễn Thanh Xuân Yến
|
17
|
Nghiên cứu các loại hình nhà ở tại TP Vĩnh Long.
|
1. Trương Ý Mỹ Vy - Lớp KT21D03 (CN)
2. Võ Thị Mộng Nghi - Lớp KT21D03
3. Trương Hải Yến - Lớp DT21D03
|
- TS. Đỗ Duy Thịnh
- ThS. Nguyễn Thanh Xuân Yến
|
18
|
Ứng dụng tính các dạng dòng tiền vay trả góp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV).
|
1. Lê Phú Quí - Lớp XD19D01 (CN)
2. Nguyễn Hoàng Long - Lớp XD19D03
3. Nguyễn Vương Hương Lam - Lớp XD18D01-VL
|
- ThS. Lê Minh Diệu Trân
|
19
|
Kế toán và lập báo cáo thuế cho các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
|
1. Đặng Thị Ngọc Mai - Lớp KE20D01 (CN)
2. Võ Thị Quỳnh Trang - Lớp KE20D01
3. Lê Hồ Minh Thư - Lớp KE20D01
|
- ThS. Phan Ngọc Nhã
|